-
Nguồn bài viết tại https://dienmay.hoaphat.com.vn/
-
Bài viết Điều hòa Funiki 12.000BTU HSH12TMU
Thống số kỹ thuật Điều hòa Funiki 2 chiều 12000BTU HSH12TMU
Điều hòa Funiki 2 chiều | HSH 12TMU | ||||
HSH 12TMU.H8 | |||||
HSH 12TMU.M6 | |||||
Loại máy | 2 chiều (N/L) | ||||
Môi chất làm lạnh | R32/530 | ||||
Công suất nhiệt | Làm lạnh | W | 3517 | ||
Làm nóng | 3664 | ||||
Thông số điện | Pha | W | 1 Ph | ||
Điện áp | V | 220-240V | |||
Dòng điện |
Làm lạnh | A | 4,76 | ||
Làm nóng | 4,41 | ||||
Công suất điện |
Làm lạnh | W | 1095 | ||
Làm nóng | 1015 | ||||
Kích thước sản phẩm (RxSxC) |
Cụm trong nhà | mm | 805x194x285 | ||
Cụm ngoài trời | 720x270x495 | ||||
Kích thước bao bì (RxSxC) |
Cụm trong nhà | mm | 870x270x365 | ||
Cụm ngoài trời) | 835x300x540 | ||||
Khối lượng sản phẩm (net/gross) |
Cụm trong nhà | Kg | 8.1/10.3 | ||
Cụm ngoài trời | 25.6/27.4 | ||||
Đường kính ống dẫn chất làm lạnh |
Ống hồi | mm | 12,7 | ||
Ống đẩy | 6,35 | ||||
Lưu lượng gió trong nhà (Cao/Trung bình/Thấp) | m³/h | 540/420/340 |
-
Bảng giá lắp đặt điều hòa Điều hòa Funiki 2 chiều 12000BTU HSH12TMU
STT VẬT TƯ ĐVT SL ĐƠN GIÁ VNĐ (Chưa VAT) 1 Chi phí nhân công lắp máy 1.1 Công suất 9.000BTU-12.000BTU (Đã bao gồm hút chân không) Bộ 300.000 1.2 Công suất 18.000BTU (Đã bao gồm hút chân không) Bộ 350.000 1.3 Công suất 24.000BTU (Đã bao gồm hút chân không) Bộ 400.000 2 Ống đồng Ruby, bảo ôn đôi, băng cuốn (yêu cầu kỹ thuật bên dưới) 2.1 Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU Mét 190.000 2.2 Loại máy treo tường Công suất 12.000BTU Mét 190.000 2.3 Loại máy treo tường Công suất 18.000BTU Mét 230.000 2.4 Loại máy treo tường Công suất 24.000BTU Mét 230.000 3 Giá đỡ cục nóng 3.1 Giá treo tường Công suất 9.000BTU-12.000BTU (Loại thông dụng) Bộ 100.000 3.2 Giá treo tường Công suất 18.000BTU (Loại thông dụng) Bộ 150.000 3.3 Giá treo tường Công suất 24.000BTU (GIÁ ĐẠI) Bộ 250.000 3.4 Giá dọc máy treo tường (Tùy theo địa hình mới sử dụng) Bộ 350.000 4 Dây điện 4.1 Dây điện 2x1.5mm Trần Phú Mét 18.000 4.2 Dây điện 2x2.5mm Trần Phú Mét 22.000 5 Ống nước 5.1 Ống thoát nước mềm Mét 10.000 5.2 Ống thoát nước cứng PVC Ø21 Mét 20.000 5.3 Ống thoát nước cứng PVC Ø21 + Bảo ôn Mét 45.000 6 Chi phí khác 6.1 Aptomat 1 pha Cái 100.000 6.2 Nhân công đục tường đi ống gas, ống nước âm tường Mét 50.000 6.3 Vật tư phụ (băng dính, que hàn, đai, ốc vít, bu lông..) Bộ 50.000 7 Chi phí phát sinh khác (nếu có) 7.1 Chi phí nhân công tháo máy (Địa hình thông thường) Bộ 150.000 7.2 Chi phí bảo dưỡng máy (Chưa bao gồm chi phí nạp gas nếu có) Bộ 200.000 7.3 Kiểm tra, chỉnh sửa đường ống mới (Chưa sử dụng) Bộ 100.000 7.4 Chi phí làm sạch đường ống (Đã qua sử dụng - thổi gas hoặc Nito) Bộ 350.000 7.5 Chi phí khoan rút lõi tường gạch 10-20cm (Không áp dụng trường hợp khoan bê tông) Bộ 150.000 7.6 Chi phí nạp gas (R410A, R32)/ bsi 7.000 Quý khách hàng lưu ý:
- Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%;
- Ống đồng dày 0,61mm cho ống Ø6,Ø10,Ø12; - Ống đồng dày 0,71mm cho ống Ø16,Ø19;
- Các hãng điều hòa chỉ áp dụng bảo hành sản phẩm khi sử dụng lắp đặt bảo ôn đôi (mỗi ống đồng đi riêng 1 đường bảo ôn);
- Nhân công lắp đặt đã bao gồm HÚT CHÂN KHÔNG bằng máy chuyên dụng (Đảm bảo hiệu suất làm lạnh tối ưu, vận hành êm...)
- Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở...
- Hạn chế lắp dàn nóng / cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn;
- Cam kết bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng 06 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu.
- Tổng tiền chi phí nhân công & vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế;
Liên hệ mua hàng: 0932230555