Nguồn bài viết tại https://dienmay.hoaphat.com.vn/
- Điều hòa Funiki HSH18TMU
- 2 chiều (lạnh/sưởi) - 18000BTU - Gas R32
- Thiết kế nhỏ gọn, tinh tế, thân thiện môi trường
- Làm lạnh vượt trội, thân thiện môi trường
- Xuất xứ: Chính hãng Malaysia
- Bảo hành: Chính hãng 30 tháng
- Vận chuyển miễn phí Nội thành Hà Nội
Thống số kỹ thuật Điều hòa Funiki 2 chiều 18000BTU HSH18TMU
Điều hòa Funiki 2 chiều | HSH 18TMU | ||||
HSH 18TMU.H8 | |||||
HSH 18TMU.M6 | |||||
Loại máy | 2 chiều (N/L) | ||||
Môi chất làm lạnh | R32/1000 | ||||
Công suất nhiệt | Làm lạnh | W | 5275 | ||
Làm nóng | 5569 | ||||
Thông số điện | Pha | W | 1 Ph | ||
Điện áp | V | 220-240V | |||
Dòng điện |
Làm lạnh | A | 7,2 | ||
Làm nóng | 6,8 | ||||
Công suất điện |
Làm lạnh | W | 1643 | ||
Làm nóng | 1542 | ||||
Kích thước sản phẩm (RxSxC) |
Cụm trong nhà | mm | 957x213x302 | ||
Cụm ngoài trời | 765x303x555 | ||||
Kích thước bao bì (RxSxC) |
Cụm trong nhà | mm | 1035x295x385 | ||
Cụm ngoài trời) | 887x337x610 | ||||
Khối lượng sản phẩm (net/gross) |
Cụm trong nhà | Kg | 10.9/13.8 | ||
Cụm ngoài trời | 34.5/37 | ||||
Đường kính ống dẫn chất làm lạnh |
Ống hồi | mm | 12,7 | ||
Ống đẩy | 6,35 | ||||
Lưu lượng gió trong nhà (Cao/Trung bình/Thấp) | m³/h | 772/614/535 |
Bảng giá lắp đặt điều hòa Điều hòa Funiki 2 chiều 18000BTU HSH18TMU
Bảng giá lắp đặt điều hòa Điều hòa Funiki 18.000BTU HSH18TMU
STT | VẬT TƯ | ĐVT | SL | ĐƠN GIÁ VNĐ |
(Chưa VAT) | ||||
1 | Chi phí nhân công lắp máy | |||
1.1 | Công suất 9.000BTU-12.000BTU (Đã bao gồm hút chân không) | Bộ | 300.000 | |
1.2 | Công suất 18.000BTU (Đã bao gồm hút chân không) | Bộ | 350.000 | |
1.3 | Công suất 24.000BTU (Đã bao gồm hút chân không) | Bộ | 400.000 | |
2 | Ống đồng Ruby, bảo ôn đôi, băng cuốn (yêu cầu kỹ thuật bên dưới) | |||
2.1 | Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU | Mét | 190.000 | |
2.2 | Loại máy treo tường Công suất 12.000BTU | Mét | 190.000 | |
2.3 | Loại máy treo tường Công suất 18.000BTU | Mét | 230.000 | |
2.4 | Loại máy treo tường Công suất 24.000BTU | Mét | 230.000 | |
3 | Giá đỡ cục nóng | |||
3.1 | Giá treo tường Công suất 9.000BTU-12.000BTU (Loại thông dụng) | Bộ | 100.000 | |
3.2 | Giá treo tường Công suất 18.000BTU (Loại thông dụng) | Bộ | 150.000 | |
3.3 | Giá treo tường Công suất 24.000BTU (GIÁ ĐẠI) | Bộ | 250.000 | |
3.4 | Giá dọc máy treo tường (Tùy theo địa hình mới sử dụng) | Bộ | 350.000 | |
4 | Dây điện | |||
4.1 | Dây điện 2x1.5mm Trần Phú | Mét | 18.000 | |
4.2 | Dây điện 2x2.5mm Trần Phú | Mét | 22.000 | |
5 | Ống nước | |||
5.1 | Ống thoát nước mềm | Mét | 10.000 | |
5.2 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 | Mét | 20.000 | |
5.3 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 + Bảo ôn | Mét | 45.000 | |
6 | Chi phí khác | |||
6.1 | Aptomat 1 pha | Cái | 100.000 | |
6.2 | Nhân công đục tường đi ống gas, ống nước âm tường | Mét | 50.000 | |
6.3 | Vật tư phụ (băng dính, que hàn, đai, ốc vít, bu lông..) | Bộ | 50.000 | |
7 | Chi phí phát sinh khác (nếu có) | |||
7.1 | Chi phí nhân công tháo máy (Địa hình thông thường) | Bộ | 150.000 | |
7.2 | Chi phí bảo dưỡng máy (Chưa bao gồm chi phí nạp gas nếu có) | Bộ | 200.000 | |
7.3 | Kiểm tra, chỉnh sửa đường ống mới (Chưa sử dụng) | Bộ | 100.000 | |
7.4 | Chi phí làm sạch đường ống (Đã qua sử dụng - thổi gas hoặc Nito) | Bộ | 350.000 | |
7.5 | Chi phí khoan rút lõi tường gạch 10-20cm (Không áp dụng trường hợp khoan bê tông) | Bộ | 150.000 | |
7.6 | Chi phí nạp gas (R410A, R32)/ bsi | 7.000 |
Quý khách hàng lưu ý:
- Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%;
- Ống đồng dày 0,61mm cho ống Ø6,Ø10,Ø12; - Ống đồng dày 0,71mm cho ống Ø16,Ø19;
- Các hãng điều hòa chỉ áp dụng bảo hành sản phẩm khi sử dụng lắp đặt bảo ôn đôi (mỗi ống đồng đi riêng 1 đường bảo ôn);
- Nhân công lắp đặt đã bao gồm HÚT CHÂN KHÔNG bằng máy chuyên dụng (Đảm bảo hiệu suất làm lạnh tối ưu, vận hành êm...)
- Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở...
- Hạn chế lắp dàn nóng / cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn;
- Cam kết bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng 06 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu.
- Tổng tiền chi phí nhân công & vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế;
Liên hệ mua hàng: 0932230555